Cánh cửa luôn luôn là bộ phận có ý nghĩa rất lớn đối với một ngôi nhà. Ngoài tính năng bảo vệ và là lối đi chính cho ngôi nhà của bạn thì cánh cửa cũng là nơi đầu tiên chào đón gia chủ và bằng hữu tới nhà. Sẽ quả không sai khi nói rằng đó cũng chính là “bộ mặt” của ngôi nhà khi khách khứa tới thăm. Chính vì vậy phong cách thiết kế cho tới chất liệu lựa chọn để cấu thành nên cánh cửa đảm bảo tối ưu các đặc tính luôn là vấn đề cần rất nhiều nghiên cứu tìm tòi của các nhà sản xuất nội thất.
Contech Door giới thiệu tới khách hàng một dòng sản phẩm cửa gỗ, lớp phủ bề mặt Laminate đa dạng phong phú và công nghệ mới từ bọt PU Foam ( polyurethane filling) / HoneyComb Paper chống cháy, cách âm, cách nhiệt nổi bật trên thị trường.
Cửa gỗ Laminate có ưu điểm rất dễ nhận thấy là không ẩm mốc và đồng đều về màu sắc. Sự đa dạng với khoảng 2000 mẫu vật liệu laminate khác nhau, do đó khách hàng có thể thỏa sức lựa chọn tấm bề mặt cho cửa gỗ nhà mình.
Với đặc tính chống ẩm tốt, cửa gỗ Laminate không chỉ sử dụng cho cửa thông phòng mà còn có thể sử dụng làm cửa vệ sinh, cửa ban công và những nơi dễ bị hắt mưa, ẩm ướt. Tuy nhiên, trong quá trình gia công yêu cầu kỹ thuật hết sức cẩn trọng trong từng đường nét, góc cạnh không bị hở mối và bong tróc.
Dòng sản phẩm cửa gỗ công nghiệp Laminate được chia thành 05 nhánh sản phẩm, nhằm đáp ứng tối đa tính thẩm mỹ cũng như ưu thế của dòng sản phẩm:
- Flush Door Series (Cửa gỗ phẳng trơn)
- Metal line Series (Cửa gỗ phẳng trơn với những đường kẻ nhấn thanh mảnh)
- Groove Pattern Series (Cửa gỗ với khối chia panel đều cân xứng mộc mạc thân thiện)
- White Lacquer Series ( Cửa gỗ phẳng trơn với tông nền trắng chủ đạo, kèm đường vạch ngang dọc lớn – xu hướng cửa thông phòng căn hộ hiện đại )
- Laminate Molded Series
Đặc điểm nổi bật:
- Chi phí sản xuất tối ưu hơn nhiều so với gỗ tự nhiên.
- Lớp phủ bề mặt với các tính năng vượt trội như: chịu xước, chịu va đập, chịu ăn mòn, tàn thuốc, chống mối mọt …
- Với lớp lõi PU foam hoặc Honeycomb paper giúp cửa cách âm, chống tĩnh điện cách nhiệt tốt
- Chịu nhiệt tốt, phù hợp với khí hậu nhiệt đới gió mùa ở Việt Nam
- Chống ẩm và chịu được nước tốt do vậy không cong vênh, không hở các mối ghép dưới tác động của thời tiết.
- Tính bền vững đối với ánh sáng: không bị phai màu do tia cực tím, mức ảnh hưởng được đo lường . Điều này cho thấy hầu hết Cửa gỗ Laminate giữ được độ bền màu ngay cả khi tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời gay gắt.
- Laminate với khả năng mô phỏng vân gỗ, giả đá, đã làm thỏa mãn nhu cầu thị giác của người sử dụng
- Cửa đóng mở, vận hành dễ dàng, tránh tình trạng xệ bản lề, giảm tải trọng công trình.
- Dễ lắp đặt, sản xuất nhanh.
- Contech Door thương hiệu của nhà thiết kế- xây dựng hoàn thiện nội thất uy tín với hơn 15 năm kinh nghiệm.
- Sản phẩm bảo hành 03 năm.
Danh mục cửa Laminate
danh MỤC sản phẩm Cửa Laminate dòng Metal line
Giá chưa bao gồm công lắp đặt.
Công lắp cửa đơn: 250.000đ/bộ.
Công lắp cửa đôi: 350.000đ/bộ.

LND-809
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-806
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-806
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-808 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-810 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |
DÒNG FLUSH DOOR
Giá chưa bao gồm công lắp đặt.
Công lắp cửa đơn: 250.000đ/bộ.
Công lắp cửa đôi: 350.000đ/bộ.

LND-801
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-802
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-803
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-804 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-805 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |
DÒNG GROOVE PATTERN
Giá chưa bao gồm công lắp đặt.
Công lắp cửa đơn: 250.000đ/bộ.
Công lắp cửa đôi: 350.000đ/bộ.

LND-811
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-812
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-813
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-814 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-815 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |
DÒNG white lacquer
Giá chưa bao gồm công lắp đặt.
Công lắp cửa đơn: 250.000đ/bộ.
Công lắp cửa đôi: 350.000đ/bộ.

LND-816
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-817
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-818
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-819 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-820 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |
DÒNG laminate molded
Giá chưa bao gồm công lắp đặt.
Công lắp cửa đơn: 250.000đ/bộ.
Công lắp cửa đôi: 350.000đ/bộ.

LND-821
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-822
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-823
(Cánh đơn 900x2200mm) |
|
Đơn giá cánh (đ/m2) | 1.600.000 |
Đơn giá khuôn (đ/md) | 350.000 |
Đơn giá nép (đ/md) | 65.000 |
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-824 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-825 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-826 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-827 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-828 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-829 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-830 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-831 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-832 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |

LND-833 (Cánh đơn 900x220mm) |
|
M2TB/bộ(chưa PK) | 2.702.000 |